Đọc nhanh: 久不褪色 (cửu bất thốn sắc). Ý nghĩa là: bền màu.
久不褪色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久不褪色
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 海军蓝 也 行 但 不能 褪色 或太淡
- Màu xanh nước biển nếu màu không bị phai hoặc quá sáng.
- 不要 屏气 太久
- Đừng nín thở quá lâu.
- 他 不久 后 就 会 回来
- Anh ấy sẽ quay lại liền thôi.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
久›
色›
褪›