Đọc nhanh: 死劲 (tử kình). Ý nghĩa là: tất cả sức mạnh của một người, với sức mạnh và chính. Ví dụ : - 大伙用死劲儿来拉,终于把车子拉出了泥坑。 mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.. - 死劲儿盯住他。 tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.. - 死劲儿往下压。 cố sức đè xuống.
死劲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả sức mạnh của một người
all one's strength
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 死劲儿 盯住 他
- tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. với sức mạnh và chính
with might and main
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死劲
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 死劲儿 盯住 他
- tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
死›