死劲 sǐjìn
volume volume

Từ hán việt: 【tử kình】

Đọc nhanh: 死劲 (tử kình). Ý nghĩa là: tất cả sức mạnh của một người, với sức mạnh và chính. Ví dụ : - 大伙用死劲儿来拉终于把车子拉出了泥坑。 mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.. - 死劲儿盯住他。 tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.. - 死劲儿往下压。 cố sức đè xuống.

Ý Nghĩa của "死劲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

死劲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tất cả sức mạnh của một người

all one's strength

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • volume volume

    - 死劲儿 sǐjìnger 盯住 dīngzhù

    - tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.

  • volume volume

    - 死劲儿 sǐjìnger 往下压 wǎngxiàyā

    - cố sức đè xuống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. với sức mạnh và chính

with might and main

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死劲

  • volume volume

    - 万死不辞 wànsǐbùcí

    - chết muôn lần vẫn không từ.

  • volume volume

    - 死劲儿 sǐjìnger 往下压 wǎngxiàyā

    - cố sức đè xuống.

  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 死者 sǐzhě de 坏话 huàihuà

    - Không nói xấu người chết.

  • volume volume

    - 不让 bùràng 一死儿 yīsǐér yào

    - không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 死劲儿 sǐjìnger 盯住 dīngzhù

    - tập trung hết sức nhìn theo anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao