Đọc nhanh: 死井 (tử tỉnh). Ý nghĩa là: Hán Việt: TỬ VU PHI MỆNH chết oan chết uổng。遭受意外的災禍而死亡。.
死井 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: TỬ VU PHI MỆNH chết oan chết uổng。遭受意外的災禍而死亡。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死井
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
死›