Đọc nhanh: 误打误撞 (ngộ đả ngộ chàng). Ý nghĩa là: tình cờ, hành động trước khi suy nghĩ.
误打误撞 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình cờ
accidentally
✪ 2. hành động trước khi suy nghĩ
to act before thinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误打误撞
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
撞›
误›