Đọc nhanh: 武职 (vũ chức). Ý nghĩa là: quan võ; quân nhân; võ chức.
武职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan võ; quân nhân; võ chức
武官的职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武职
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他们 一起 学 武术
- Họ học võ thuật cùng nhau.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
职›