Đọc nhanh: 武略 (vũ lược). Ý nghĩa là: chiến lược quân sự. Ví dụ : - 他从小就常听父辈谈论兵法武略。 từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
武略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến lược quân sự
military strategy
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武略
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 介词 在 词典 中 略作 prep
- Trong từ điển, giới từ được viết tắt là "prep".
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
略›