Đọc nhanh: 武昌 (vũ xương). Ý nghĩa là: Quận Vũ Xương của thành phố Vũ Hán 武漢市 | 武汉市 , Hồ Bắc. Ví dụ : - 辛亥首义(指辛亥革命时武昌首先起义)。 cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.. - 辛亥革命在武昌首先发难。 cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
✪ 1. Quận Vũ Xương của thành phố Vũ Hán 武漢市 | 武汉市 , Hồ Bắc
Wuchang district of Wuhan city 武漢市|武汉市 [Wu3hànshì], Hubei
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武昌
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 他 姓 武
- Anh ấy họ Võ.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昌›
武›