Đọc nhanh: 武定 (vũ định). Ý nghĩa là: Quận phủ ở quận tự trị Chuxiong Yi 楚雄彞 族自治州 | 楚雄彝族 自治州 , Vân Nam, Tên trị vì (543-550) thời Đông Ngụy của Bắc triều 東魏 | 东魏.
✪ 1. Quận phủ ở quận tự trị Chuxiong Yi 楚雄彞 族自治州 | 楚雄彝族 自治州 , Vân Nam
Wuding county in Chuxiong Yi autonomous prefecture 楚雄彞族自治州|楚雄彝族自治州 [Chǔ xióng Yi2 zú zì zhì zhōu], Yunnan
✪ 2. Tên trị vì (543-550) thời Đông Ngụy của Bắc triều 東魏 | 东魏
Wuding reign name (543-550) during Eastern Wei of the Northern Dynasties 東魏|东魏 [Dōng Wèi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武定
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
- 肯定 又 是 拖把 斗武桥 木屑 大峡谷 什么 的
- Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
武›