Đọc nhanh: 武义县 (vũ nghĩa huyện). Ý nghĩa là: Quận Vũ ở Kim Hoa 金華 | 金华 , Chiết Giang.
✪ 1. Quận Vũ ở Kim Hoa 金華 | 金华 , Chiết Giang
Wuyi county in Jinhua 金華|金华 [Jin1 huá], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武义县
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
县›
武›