Đọc nhanh: 武举 (vũ cử). Ý nghĩa là: ứng cử viên quân sự thành công trong kỳ thi cấp tỉnh của đế quốc, võ cử.
武举 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ứng cử viên quân sự thành công trong kỳ thi cấp tỉnh của đế quốc
successful military candidate in the imperial provincial examination
✪ 2. võ cử
武科乡试中式的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武举
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 武举 比赛 非常 激烈
- Cuộc thi võ rất khốc liệt.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
武›