Đọc nhanh: 武丁 (vũ đinh). Ý nghĩa là: Wu Ding (khoảng thế kỷ 14 trước Công nguyên), người sáng lập huyền thoại và người cai trị khôn ngoan của triều đại nhà Thương.
武丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wu Ding (khoảng thế kỷ 14 trước Công nguyên), người sáng lập huyền thoại và người cai trị khôn ngoan của triều đại nhà Thương
Wu Ding (c. 14th century BC), legendary founder and wise ruler of Shang dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武丁
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
武›