Đọc nhanh: 步进电机过流 (bộ tiến điện cơ quá lưu). Ý nghĩa là: Motor quá lưu.
步进电机过流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Motor quá lưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步进电机过流
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 比较 过去 有 很大 进步
- Có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây.
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
- 通过 研讨 , 改进 了 流程
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, quy trình đã được cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
步›
流›
电›
过›
进›