Đọc nhanh: 百步 (bách bộ). Ý nghĩa là: Khoảng cách bằng một trăm bước. Ngày xưa thường dùng làm tiêu chuẩn khoảng cách bắn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo dục quan vũ quan bỉ thí cung tiễn; nãi sử cận thị tương Tây Xuyên hồng cẩm chiến bào nhất lĩnh; quải ư thùy dương chi thượng; hạ thiết nhất tiễn đóa; dĩ bách bộ vi giới 操欲觀武官比試弓箭; 乃使近侍將西川紅錦戰袍一領; 挂於垂楊枝上; 下設一箭垛; 以百步為界 (Đệ ngũ thập lục hồi) Tào Tháo muốn xem các võ quan thi cung tên; bèn sai người hầu cận mang một chiếc chiến bào treo trên cành liễu; ở dưới dựng một cái bia; lấy khoảng cách bằng một trăm bước làm mốc..
百步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoảng cách bằng một trăm bước. Ngày xưa thường dùng làm tiêu chuẩn khoảng cách bắn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo dục quan vũ quan bỉ thí cung tiễn; nãi sử cận thị tương Tây Xuyên hồng cẩm chiến bào nhất lĩnh; quải ư thùy dương chi thượng; hạ thiết nhất tiễn đóa; dĩ bách bộ vi giới 操欲觀武官比試弓箭; 乃使近侍將西川紅錦戰袍一領; 挂於垂楊枝上; 下設一箭垛; 以百步為界 (Đệ ngũ thập lục hồi) Tào Tháo muốn xem các võ quan thi cung tên; bèn sai người hầu cận mang một chiếc chiến bào treo trên cành liễu; ở dưới dựng một cái bia; lấy khoảng cách bằng một trăm bước làm mốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百步
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 黄金 百镒
- trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
百›