Đọc nhanh: 步兵 (bộ binh). Ý nghĩa là: bộ binh; lính đánh bộ (binh chủng đi bộ đánh trận, là binh chủng chính của Lục quân); lính bộ. Ví dụ : - 步兵和炮兵怎样配合作战? bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
步兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ binh; lính đánh bộ (binh chủng đi bộ đánh trận, là binh chủng chính của Lục quân); lính bộ
徒步作战的兵种,是陆军的主要兵种
- 步兵 和 炮兵 怎样 配合 作战
- bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步兵
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 步兵 和 炮兵 怎样 配合 作战
- bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
步›