Đọc nhanh: 以此类推 (dĩ thử loại thôi). Ý nghĩa là: và như thế, theo một cách tương tự.
以此类推 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. và như thế
and so on
✪ 2. theo một cách tương tự
in a similar fashion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以此类推
- 照此类推
- cứ thế mà suy ra.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 以 此物 来 比况
- Dùng vật này để so sánh.
- 由此 可以 推知 其余
- từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
推›
此›
类›