正餐 zhèngcān
volume volume

Từ hán việt: 【chính xan】

Đọc nhanh: 正餐 (chính xan). Ý nghĩa là: bữa ăn chính (như cơm trưa, cơm tối). Ví dụ : - 我喜欢在正餐后吃冰淇淋当甜点。 Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.

Ý Nghĩa của "正餐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bữa ăn chính (như cơm trưa, cơm tối)

指正常的饭食,如午餐、晚餐等 (区别于小吃、早点、夜宵等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 正餐 zhèngcān hòu chī 冰淇淋 bīngqílín dāng 甜点 tiándiǎn

    - Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正餐

  • volume volume

    - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 晚餐 wǎncān

    - Đầu bếp đang chuẩn bị bữa tối.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài zuò 晚餐 wǎncān

    - Cô ấy đang làm bữa tối.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 早餐 zǎocān

    - Anh ấy đang chuẩn bị bữa sáng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 正餐 zhèngcān hòu chī 冰淇淋 bīngqílín dāng 甜点 tiándiǎn

    - Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 聚餐 jùcān 时来 shílái le 一位 yīwèi 不速之客 bùsùzhīkè

    - Chúng tôi đang ăn tối thì một vị khách không mời đến.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de cài hěn 正宗 zhèngzōng

    - Món ăn của nhà hàng này rất chính thống.

  • volume volume

    - 青年 qīngnián 仆人 púrén zhèng 服侍 fúshì de 主人 zhǔrén 进晚餐 jìnwǎncān

    - Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 雄性 xióngxìng 大猩猩 dàxīngxing 正在 zhèngzài 觅食 mìshí

    - Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao