正电 zhèng diàn
volume volume

Từ hán việt: 【chánh điện】

Đọc nhanh: 正电 (chánh điện). Ý nghĩa là: điện dương.

Ý Nghĩa của "正电" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điện dương

物体失去电子时表现出带电现象,这种性质的电叫做正电也叫阴电

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正电

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài jiē 老板 lǎobǎn de 电话 diànhuà

    - Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 建设 jiànshè 一条 yītiáo 海底 hǎidǐ 电缆 diànlǎn 隧道 suìdào

    - Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gěi 爸爸 bàba 拨打 bōdǎ 电话 diànhuà

    - Anh ấy đang gọi điện cho bố.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 拍摄 pāishè xīn 电影 diànyǐng

    - Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.

  • volume volume

    - 正要 zhèngyào gěi 警察 jǐngchá 打电话 dǎdiànhuà

    - Tôi vừa định gọi cảnh sát.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 电线 diànxiàn

    - Công nhân đang sửa chữa dây điện.

  • volume volume

    - 发电机 fādiànjī 运转 yùnzhuàn 正常 zhèngcháng

    - máy phát điện chạy bình thường

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拍摄 pāishè 一部 yībù xīn 电影 diànyǐng

    - Họ đang quay một bộ phim mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao