Đọc nhanh: 正电 (chánh điện). Ý nghĩa là: điện dương.
正电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện dương
物体失去电子时表现出带电现象,这种性质的电叫做正电也叫阴电
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正电
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 他 正在 给 爸爸 拨打 电话
- Anh ấy đang gọi điện cho bố.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 我 正要 给 警察 打电话
- Tôi vừa định gọi cảnh sát.
- 工人 正在 修理 电线
- Công nhân đang sửa chữa dây điện.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
电›