Đọc nhanh: 动物标本 (động vật tiêu bổn). Ý nghĩa là: Động vật đã được nhồi Bộ da lông động vật đã được nhồi.
动物标本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động vật đã được nhồi Bộ da lông động vật đã được nhồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物标本
- 植物 标本
- tiêu bản thực vật
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
本›
标›
物›