正念 zhèngniàn
volume volume

Từ hán việt: 【chánh niệm】

Đọc nhanh: 正念 (chánh niệm). Ý nghĩa là: chánh niệm (Phật giáo). Ví dụ : - 你回来得正好娘正念着你呢! Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!

Ý Nghĩa của "正念" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chánh niệm (Phật giáo)

correct mindfulness (Buddhism)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回来 huílai 正好 zhènghǎo niáng 正念 zhèngniàn zhe ne

    - Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正念

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 书房 shūfáng 念书 niànshū

    - Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.

  • volume volume

    - 正如 zhèngrú 预测 yùcè de 那样 nàyàng 概念 gàiniàn 验证 yànzhèng 成功 chénggōng le

    - Việc chứng minh khái niệm đã thành công như dự kiến.

  • volume volume

    - shī 正在 zhèngzài 庙里 miàolǐ 念经 niànjīng

    - Sư thầy đang tụng kinh tại chùa.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào yǒu 是非 shìfēi 观念 guānniàn 正义感 zhèngyìgǎn

    - Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 正在 zhèngzài 高兴 gāoxīng 地念 dìniàn 口诀 kǒujué

    - Các em nhỏ đang vui vẻ đọc bài vè.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 经历 jīnglì 极度 jídù de 痛苦 tòngkǔ 有过 yǒuguò 轻生 qīngshēng de 念头 niàntou

    - Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.

  • volume volume

    - 回来 huílai 正好 zhènghǎo niáng 正念 zhèngniàn zhe ne

    - Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!

  • volume volume

    - 信念 xìnniàn duì 真理 zhēnlǐ 事实 shìshí huò 某物 mǒuwù de 正确性 zhèngquèxìng 在思想上 zàisīxiǎngshàng 接受 jiēshòu huò 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao