Đọc nhanh: 正念 (chánh niệm). Ý nghĩa là: chánh niệm (Phật giáo). Ví dụ : - 你回来得正好,娘正念着你呢! Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!
正念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chánh niệm (Phật giáo)
correct mindfulness (Buddhism)
- 你 回来 得 正好 , 娘 正念 着 你 呢
- Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正念
- 他 正在 书房 里 念书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.
- 正如 预测 的 那样 概念 验证 成功 了
- Việc chứng minh khái niệm đã thành công như dự kiến.
- 师 正在 庙里 念经
- Sư thầy đang tụng kinh tại chùa.
- 做事 要 有 是非 观念 和 正义感
- Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.
- 孩子 们 正在 高兴 地念 口诀
- Các em nhỏ đang vui vẻ đọc bài vè.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 你 回来 得 正好 , 娘 正念 着 你 呢
- Anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
正›