Đọc nhanh: 正堂 (chính đường). Ý nghĩa là: tiền đường.
正堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正堂
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 礼堂 正在 举行 活动
- Hội trường đang tổ chức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
正›