Đọc nhanh: 大歌剧 (đại ca kịch). Ý nghĩa là: Gran opera (thể loại opera thể kỷ 19, thường có 4-5 màn, sử dụng một dàn ca sỹ và dàn nhạc hùng hậu).
大歌剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gran opera (thể loại opera thể kỷ 19, thường có 4-5 màn, sử dụng một dàn ca sỹ và dàn nhạc hùng hậu)
(概述图人物:梅耶贝尔)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大歌剧
- 大型 歌剧
- ô-pê-ra
- 大家 都 赞叹 她 的 歌声
- Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.
- 您 来 段 京剧 给 大伙儿 助 助兴 吧
- anh biểu diễn một đoạn kinh kịch giúp vui cho mọi người đi!
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 他 大声 的 唱歌
- Anh ấy lớn giọng hát.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
大›
歌›