Đọc nhanh: 歌舞剧 (ca vũ kịch). Ý nghĩa là: ca vũ kịch (loại kịch có ca hát, nhạc và múa).
歌舞剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca vũ kịch (loại kịch có ca hát, nhạc và múa)
兼有歌唱、音乐和舞蹈的戏剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌舞剧
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 她 不仅 会 唱歌 , 还会 跳舞
- Cô ấy không những biết hát, mà còn biết múa.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
歌›
舞›