Đọc nhanh: 欲炽 (dục sí). Ý nghĩa là: dậm dật.
欲炽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dậm dật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲炽
- 他 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 他 抑制 了 自己 的 欲望
- Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 他 成为 情欲 的 奴隶
- Anh ta trở thành nô lệ của tình dục.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
炽›