Đọc nhanh: 欧洲人 (âu châu nhân). Ý nghĩa là: Châu Âu (người), người âu. Ví dụ : - 他们估计是欧洲人。 Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
欧洲人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Châu Âu (người)
European (person)
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
✪ 2. người âu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧洲人
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 欧洲 有 很多 美景
- Châu Âu có rất nhiều cảnh đẹp.
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 就 像 黑死病 席卷 欧洲 一样
- Như Cái chết đen và Châu Âu.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
欧›
洲›