Đọc nhanh: 次数 (thứ số). Ý nghĩa là: số lần. Ví dụ : - 我们见面的次数很少。 Số lần chúng tôi gặp nhau rất ít.. - 她错过的次数不多。 Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.. - 你打电话的次数太多了。 Số lần bạn gọi điện quá nhiều rồi.
次数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số lần
动作或事件重复出现的回数
- 我们 见面 的 次数 很少
- Số lần chúng tôi gặp nhau rất ít.
- 她 错过 的 次数 不 多
- Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.
- 你 打电话 的 次数 太多 了
- Số lần bạn gọi điện quá nhiều rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次数
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 这份 报告 与 上次 的 数据 相符
- Báo cáo này khớp với dữ liệu lần trước.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 他 已经 迟到 过 无数次 了
- Anh ấy đã đến muộn vô số lần.
- 我 这个 月 去 图书馆 的 总 次数 是 五次
- Tổng số lần tôi đã đến thư viện trong tháng này là năm lần.
- 你 打电话 的 次数 太多 了
- Số lần bạn gọi điện quá nhiều rồi.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
次›