Đọc nhanh: 次子 (thứ tử). Ý nghĩa là: con trai thứ hai, con dạ.
次子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con trai thứ hai
second son
✪ 2. con dạ
家中排行第二的儿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次子
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 孩子 咯 了 好 几次
- Đứa trẻ đã ói ra vài lần.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 小女子 还 真 中弹 过 两次
- Tôi đã bị trúng đạn hai lần
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
次›