欠费 qiàn fèi
volume volume

Từ hán việt: 【khiếm phí】

Đọc nhanh: 欠费 (khiếm phí). Ý nghĩa là: số tiền thiếu nợ, bị truy thu, mất tín dụng.

Ý Nghĩa của "欠费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欠费 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. số tiền thiếu nợ

amount owing

✪ 2. bị truy thu

to be in arrears

✪ 3. mất tín dụng

to be out of credit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠费

  • volume volume

    - 丧葬费 sāngzàngfèi

    - mai táng phí.

  • volume volume

    - 不费吹灰之力 bùfèichuīhuīzhīlì

    - không tốn mảy may sức lực.

  • volume volume

    - 不要 búyào 浪费 làngfèi de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 没有 méiyǒu 亏欠 kuīqiàn 而且 érqiě hái 有些 yǒuxiē 剩余 shèngyú

    - không những không thiếu mà còn thừa ra một số.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 中介费 zhōngjièfèi 通常 tōngcháng yóu 买方 mǎifāng 支付 zhīfù

    - Phí môi giới thường do người mua thanh toán.

  • - 高峰 gāofēng 时间 shíjiān 打车 dǎchē 可能 kěnéng huì 加收 jiāshōu 服务费 fúwùfèi

    - Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao