欠钱 qiàn qián
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 欠钱 Ý nghĩa là: Nợ tiền (Chưa trả số tiền đã vay hoặc chưa hoàn tất giao dịch). Ví dụ : - 他因为欠钱没有办法支付房租。 Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.. - 我还欠了一些钱计划下个月还清。 Tôi vẫn còn nợ một số tiền, dự định sẽ trả hết vào tháng sau.

Ý Nghĩa của "欠钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欠钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nợ tiền (Chưa trả số tiền đã vay hoặc chưa hoàn tất giao dịch)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 欠钱 qiànqián 没有 méiyǒu 办法 bànfǎ 支付 zhīfù 房租 fángzū

    - Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.

  • volume volume

    - hái qiàn le 一些 yīxiē qián 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 还清 huánqīng

    - Tôi vẫn còn nợ một số tiền, dự định sẽ trả hết vào tháng sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠钱

  • volume volume

    - 欠帐 qiànzhàng de rén 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài hái qián

    - Người nợ cần phải trả tiền sớm.

  • volume volume

    - 欠下 qiànxià le 很大 hěndà 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy nợ một khoản tiền rất lớn.

  • volume volume

    - hái méi 归还 guīhuán qiàn de qián ne

    - Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.

  • volume volume

    - qiàn 十块钱 shíkuàiqián

    - Anh ấy nợ tôi mười đồng.

  • volume volume

    - qiàn zhe 一笔 yībǐ qián méi hái

    - Nợ một khoản tiền chưa trả.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • - 因为 yīnwèi 欠钱 qiànqián 没有 méiyǒu 办法 bànfǎ 支付 zhīfù 房租 fángzū

    - Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.

  • - hái qiàn le 一些 yīxiē qián 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 还清 huánqīng

    - Tôi vẫn còn nợ một số tiền, dự định sẽ trả hết vào tháng sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao