Đọc nhanh: 檐子 (thiềm tử). Ý nghĩa là: mái hiên; hàng hiên, củng.
檐子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mái hiên; hàng hiên
房檐
✪ 2. củng
房顶伸出墙外的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 檐子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 燕子 在 屋檐下 筑巢
- Chim én đang làm tổ dưới mái hiên.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
檐›