Đọc nhanh: 橘猫 (quất miêu). Ý nghĩa là: mèo mướp; mèo vằn.
橘猫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mèo mướp; mèo vằn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橘猫
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 你 可以 给 我们 来 三份 越橘 和 两份 咖啡 可以 么 ?
- bạn có thể cho chúng tôi ba quả việt quất và hai ly cà phê không?
- 你 不是 要 我 认养 你 的 猫 吗 ?
- Bạn không muốn tôi nhận nuôi con mèo của bạn?
- 他用 手挝 住 了 小猫
- Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.
- 你 也 是 个 夜猫子 吗 ?
- Bạn cũng là cú đêm à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
橘›
猫›