Đọc nhanh: 樱桃小嘴 (anh đào tiểu chuỷ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một cái miệng mỏng manh, có màu hồng ngọc, (văn học) miệng anh đào (thành ngữ).
樱桃小嘴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một cái miệng mỏng manh, có màu hồng ngọc
fig. a delicate, ruby-lipped mouth
✪ 2. (văn học) miệng anh đào (thành ngữ)
lit. cherry mouth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱桃小嘴
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 她 从小 嘴刁 , 总是 这 不吃 , 那 不吃 的
- từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 小狗 的 嘴巴 也 有 这种 效果 吗
- Vòi của một con nhộng có thúc đẩy giống nhau không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
⺌›
⺍›
小›
桃›
樱›