Đọc nhanh: 横头横脑 (hoành đầu hoành não). Ý nghĩa là: mặt dạn mày dày.
横头横脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt dạn mày dày
显得粗暴蛮横、自以为是的冒昧行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横头横脑
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 一条 ( 张 、 幅 ) 横幅
- một bức biểu ngữ.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
横›
脑›