Đọc nhanh: 横路 (hoành lộ). Ý nghĩa là: ngã tư, lề đường.
横路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngã tư
crossroad
✪ 2. lề đường
side street
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横路
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 横越 的 航道 穿过 ( 船 ) 的 航向 , 航线 或 路线
- Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.
- 陇海铁路 横贯 中国 中部
- đường sắt Lũng Hải chạy ngang qua trung bộ Trung Quốc.
- 铁路 纵横 , 像 蜘蛛网 一样
- đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
路›