Đọc nhanh: 横渡 (hoành độ). Ý nghĩa là: qua sông; vượt sông, sang ngang. Ví dụ : - 横渡长江 vượt sông Trường Giang
横渡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. qua sông; vượt sông
从江河等的这一边过到那一边
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
✪ 2. sang ngang
事物由一个阶段或一种状态逐渐发展变化而转入另一个阶段或另一种状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横渡
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 这次 横渡 , 泳程 五公里
- vượt sông lần này, cự li bơi 5km.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 今天 下雨 , 他 横不来 了
- Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
渡›