Đọc nhanh: 横桥 (hoành kiều). Ý nghĩa là: cầu ngang.
横桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu ngang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横桥
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 大桥 横亘 在 广阔 的 水面 上
- chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
横›