Đọc nhanh: 横说竖说 (hoành thuyết thụ thuyết). Ý nghĩa là: giải thích đi giải thích lại.
横说竖说 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thích đi giải thích lại
反复说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横说竖说
- 《 华尔街日报 》 的 乔 · 摩根 斯登 说 的 没错
- Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 她 说话 有点 太 豪横
- Cô ấy nói chuyện có hơi ngang ngược.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
竖›
说›