Đọc nhanh: 横断 (hoành đoạn). Ý nghĩa là: băng qua (một con đường, một đại dương, v.v.), cắt ngang, gãy ngang.
横断 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. băng qua (một con đường, một đại dương, v.v.)
to cross (a road, an ocean etc)
✪ 2. cắt ngang
to cut across
✪ 3. gãy ngang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横断
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
横›