Đọc nhanh: 横排 (hoành bài). Ý nghĩa là: thiết lập ngang (in ấn). Ví dụ : - 并排横排紧密地一个挨一个地排列着的士兵、交通工具或装备 Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
横排 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết lập ngang (in ấn)
horizontal setting (printing)
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横排
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
横›