Đọc nhanh: 横儿 (hoành nhi). Ý nghĩa là: nét ngang. Ví dụ : - 没你的事儿,你挡什么横儿? không phải việc của anh mà anh ngăn cản làm gì?
横儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nét ngang
- 没 你 的 事儿 , 你 挡 什么 横儿
- không phải việc của anh mà anh ngăn cản làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横儿
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 没 你 的 事儿 , 你 挡 什么 横儿
- không phải việc của anh mà anh ngăn cản làm gì?
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 桌子 的 横档 儿
- cái gióng bàn dài.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
横›