水尽 shuǐ jìn
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ tần】

Đọc nhanh: 水尽 (thuỷ tần). Ý nghĩa là: hết nước.

Ý Nghĩa của "水尽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水尽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hết nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水尽

  • volume volume

    - 上水船 shàngshuǐchuán

    - thuyền chạy ngược thượng lưu.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ

    - Một dòng suối.

  • volume volume

    - 山穷水尽 shānqióngshuǐjìn

    - Sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.

  • volume volume

    - 一湾 yīwān 湖水 húshuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Một eo hồ nước rất trong.

  • volume volume

    - 一锅 yīguō shuǐ zài 沸腾 fèiténg

    - Một nồi nước đang sôi sùng sục.

  • volume volume

    - shuǐ 已经 yǐjīng 用尽 yòngjìn le

    - Nước đã dùng hết rồi.

  • volume volume

    - 江水 jiāngshuǐ 渺无 miǎowú biān 似乎 sìhū 无尽 wújìn

    - Dòng sông mênh mông, dường như vô tận.

  • volume volume

    - zài 日暮途穷 rìmùtúqióng de 绝境 juéjìng zhǐ 团结 tuánjié jiù néng 看到 kàndào 山穷水尽 shānqióngshuǐjìn

    - Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao