Đọc nhanh: 模式识别 (mô thức thức biệt). Ý nghĩa là: nhận dạng mẫu (pattern recognition) là một ngành thuộc lĩnh vực học máy (machine learning)..
模式识别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận dạng mẫu (pattern recognition) là một ngành thuộc lĩnh vực học máy (machine learning).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模式识别
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 他 的 口音 很 容易 识别
- Giọng của anh ấy dễ nhận biết.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
式›
模›
识›