Đọc nhanh: 模因 (mô nhân). Ý nghĩa là: meme (từ khóa). Ví dụ : - 模因理论认为 Lý thuyết Meme gợi ý rằng
模因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. meme (từ khóa)
meme (loanword)
- 模因 理论 认为
- Lý thuyết Meme gợi ý rằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模因
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 模因 理论 认为
- Lý thuyết Meme gợi ý rằng
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 我 很 清楚 模因 传染病 学
- Tôi không lạ gì với dịch tễ học memetic.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
模›