Đọc nhanh: 模似 (mô tự). Ý nghĩa là: thi đua, mô phỏng.
模似 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thi đua
to emulate
✪ 2. mô phỏng
to simulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模似
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 他 的 模样 肖似 一位 明星
- Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 人体模型
- mô hình người.
- 这种 商业模式 类似 于 私人
- Mô hình kinh doanh này tương tự như mô hình kinh doanh tư nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
模›