Đọc nhanh: 模特 (mô đặc). Ý nghĩa là: người mẫu; ma-nơ-canh. Ví dụ : - 她是一个著名的模特。 Cô ấy là một người mẫu nổi tiếng.. - 我想成为一名模特。 Tôi muốn trở thành một người mẫu.. - 这个模特的身材很好。 Người mẫu này có dáng đẹp.
模特 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mẫu; ma-nơ-canh
用来展示服装的人或人体模型
- 她 是 一个 著名 的 模特
- Cô ấy là một người mẫu nổi tiếng.
- 我 想 成为 一名 模特
- Tôi muốn trở thành một người mẫu.
- 这个 模特 的 身材 很 好
- Người mẫu này có dáng đẹp.
- 模特 穿着 新款 的 衣服
- Ma-nơ-canh này mặc quần áo mới.
- 我们 用 模特 来 展示 服装
- Chúng tôi dùng ma-nơ-canh để trưng bày trang phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模特
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 我 想 成为 一名 模特
- Tôi muốn trở thành một người mẫu.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 模特 穿着 新款 的 衣服
- Ma-nơ-canh này mặc quần áo mới.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 他 的 身材 适合 当 模特
- Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
- 这个 模特 的 身材 很 好
- Người mẫu này có dáng đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
模›
特›