Đọc nhanh: 槟子 (tân tử). Ý nghĩa là: táo chua (một loại táo tây, quả nhỏ Khi chín màu đỏ tía, vị chua chua ngọt ngọt), trái táo chua.
槟子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. táo chua (một loại táo tây, quả nhỏ Khi chín màu đỏ tía, vị chua chua ngọt ngọt)
槟子树,苹果树的一种果实比苹果小,红色,熟后转紫红,味酸甜带涩
✪ 2. trái táo chua
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槟子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 槟 椥 的 特产 是 椰子
- Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
槟›