Đọc nhanh: 榴莲糕 (lựu liên cao). Ý nghĩa là: bánh pía.
榴莲糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh pía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榴莲糕
- 我 很 喜欢 榴莲
- Tôi rất thích sầu riêng.
- 我 喜欢 榴莲 馥
- Tôi thích mùi hương của sầu riêng.
- 这种 榴莲 特别 香甜
- Loại sầu riêng này đặc biệt ngọt.
- 榴莲 的 气味 很 独特
- Mùi sầu riêng rất độc đáo.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 这个 榴莲 的 肉 很 鲜美
- Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 他 定做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榴›
糕›
莲›