Đọc nhanh: 榆树 (du thụ). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Yushu ở Trường Xuân 長春 | 长春, Cát Lâm, cây du. Ví dụ : - 因为她卖了许多榆树街上的房子 Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.
✪ 1. Thành phố cấp quận Yushu ở Trường Xuân 長春 | 长春, Cát Lâm
Yushu county level city in Changchun 長春|长春, Jilin
✪ 2. cây du
elm
- 因为 她 卖 了 许多 榆树 街上 的 房子
- Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榆树
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 庭院 有 榆树
- Trong sân có cây du.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 这 是不是 榆树 ?
- Đây có phải là cây du không?
- 这家 农舍 由于 周围 的 大榆树 而 增光 不少
- Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.
- 因为 她 卖 了 许多 榆树 街上 的 房子
- Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.
- 你 知道 榆树 吗 ?
- Anh biết cây du không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
榆›