楼道 lóudào
volume volume

Từ hán việt: 【lâu đạo】

Đọc nhanh: 楼道 (lâu đạo). Ý nghĩa là: hàng hiên; hành lang. Ví dụ : - 楼道里不要堆放杂物。 hàng hiên không được chất đồ đạc linh tinh.

Ý Nghĩa của "楼道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

楼道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng hiên; hành lang

楼房内部的走道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 楼道 lóudào 不要 búyào 堆放 duīfàng 杂物 záwù

    - hàng hiên không được chất đồ đạc linh tinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼道

  • volume volume

    - 大楼 dàlóu de zǒu dào zhǎi

    - hành lang toà nhà rất hẹp.

  • volume volume

    - 一排排 yīpáipái de 楼房 lóufáng 式样 shìyàng dōu hěn 美观 měiguān

    - các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.

  • volume volume

    - 楼道 lóudào 黑灯瞎火 hēidēngxiāhuǒ de 下楼 xiàlóu shí 注意 zhùyì 点儿 diǎner

    - cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 记者 jìzhě 报道 bàodào le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Một vị phóng viên đưa tin.

  • volume volume

    - 楼道 lóudào hěn zhǎi 拥挤 yōngjǐ

    - Cầu thang rất chật hẹp và đông đúc.

  • volume volume

    - 楼道 lóudào 不要 búyào 堆放 duīfàng 杂物 záwù

    - hàng hiên không được chất đồ đạc linh tinh.

  • volume volume

    - 楼道 lóudào 点亮 diǎnliàng 应急灯 yìngjídēng

    - Lối đi cầu thang thắp sáng đèn khẩn cấp.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao