Đọc nhanh: 楼宇 (lâu vũ). Ý nghĩa là: Tòa nhà.
楼宇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tòa nhà
building
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼宇
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 琼楼玉宇
- lầu quỳnh điện ngọc.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 这座 楼宇 非常 高
- Tòa nhà này rất cao.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宇›
楼›