Đọc nhanh: 近水楼台 (cận thuỷ lâu thai). Ý nghĩa là: (văn học) một gian hàng gần mặt nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) sử dụng sự gần gũi của một người với những người có quyền lực để có được sự ưu ái.
近水楼台 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) một gian hàng gần mặt nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) sử dụng sự gần gũi của một người với những người có quyền lực để có được sự ưu ái
lit. a pavilion near the water (idiom); fig. using one's proximity to the powerful to obtain favor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近水楼台
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
- 这座 楼房 的 阳台 很 宽敞
- Ban công của chung cư này rất rộng rãi.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 离 事发 地 最近 的 水体 在 哪里
- Vật cách nước gần nhất bao xa?
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
楼›
水›
近›